これは本です。
Đây là quyển sách. (Quyển sách gần người nói )それは本です。
Đây là quyển sách. (Quyển sách gần người nói )それは本です。
あれは本です。
Kia là quyển sách. ( Quyển sách xa người nói và người nghe)それはわたしの本です。
Kia là quyển sách của tôi.この本はわたしのです。
Quyển sách này là của tôi.この本はだれのですか。
Quyển sách này là của ai ?
Ví dụ
これはじしょですか。
Đây có phải là quyển từ điển không? はい、そうです。
Vâng, đúng vậy.それはえんぴつですか。
Kia là bút chì phải không ?いいえ、そうではありません。ボールペンです
Không phải, đây là bút bi.それは何ですか。
Kia là cái gì vậy ?これはライターです。
Đây là bật lửa.それはボールペンですか、シャープペンシルですか。
Đó là bút bi hay là bút chì vậy ?シャープペンシルです。
Đây là bút chì.あれはだれのかばんですか。
Kia là cặp của ai vậy ?リーさんのかばんです。
Cặp của anh Ly.このじしょはあなたのですか。
Quyển từ điển này là của bạn phải không ?いいえ、わたしのではありません。
Không, không phải của tôi.この本はだれのですか。
Quyển sách này là của ai vậy ?わたしのです。
Là của tôi.
Like Và Chia Sẻ cho mọi người cùng học nhé. Cảm ơn.
Kiếm tiền tại đây nhé các bạn chỉ cần vào đăng ký và làm vài thao tác quá đơn giản là có tiền hihi. cùng chia sẻ cho mọi người biết nhé đặc biệt là Sinh Viên nghèo hiii.
Link đăng kí: Click đây
0 nhận xét:
Post a Comment