のる: lên tàu,xe
おりる: xuống tàu ,xe
のりかえる: chuyển, đổi tàu
あびる: tắm
いれる: bỏ vào
だす: giao nộp
はいる: đi vào
でる: đi ra ngoài, xuất hiện
やめる: từ bỏ
おす: nhấn ,ấn
わかい; trẻ
ながい: dài
みじかい: ngắn
あかるい: sáng
くらい: tối
せがたかい: dáng cao
あたまがいい: giỏi ,thông minh
からだ: cơ thể
あたま: đầu
かみ: tóc
かお: mặt
め: mắt
みみ: lỗ tai
くち: miệng
は: răng
おなか: bụng
あし: chân
サービス: dịch vụ
ジョギング: chạy bộ
シャワー: tắm
みどり: màu xanh
おてら: chùa
じんじゃ: đền thờ đạo thần
りゅうがくせい: du học sinh
いちばん: nhất
どうやって: làm như thế nào
どの~: cái…..
おひきだしですか: anh chị rút tiền phải không?
まず: trước hết
キャッシュカード: thẻ ngân hàng
あんしょうばんごう: mật khẩu
つぎに: kế tiếp
きんがく: số tiền
かくにん: xác nhận
ボタン: nút
Like Và Chia Sẻ cho mọi người cùng học nhé. Cảm ơn.
Kiếm tiền tại đây nhé các bạn chỉ cần vào đăng ký và làm vài thao tác quá đơn giản là có tiền hihi. cùng chia sẻ cho mọi người biết nhé đặc biệt là Sinh Viên nghèo hiii.
Link đăng kí: Click đây
0 nhận xét:
Post a Comment