Học cách sử dụng những mẫu ngữ pháp:
~さえ/~でさえ
~など/~なんか/~なんて
~に関して(は)/~に関しても/~に関する
~に関して(は)/~に関しても/~に関する
~さえ/~でさえ
意味
~も・~でも (特に、ある極端 きょくたん なものを例に出して、他のものも、[もちろん~]という 時に使う。) Lấy cái ví dụ cực đoan, đáo để để diễn đạt những thứ khác (ở mức độ thấp hơn) là đương nhiên. 接続 [名]+さえ意味
① そこは電気さえない山奥(やまおく)だ。
Chỗ đó ở tít trong núi, đến điện cũng không có. (thì còn có Internet làm sao được)
② 急に寒くなって、今朝はもうコートを着ている人さえいた。
Trời trở lạnh quá, sáng nay đã có người mặc đến áo khoác.
③ 専門家でさえわからないのだから、私たちには無理でしょう。
Đến chuyên còn không hiểu thì chúng ta chịu thôi.
④ 親にさえ相談しないで、結婚を決めた。
Đến bố mẹ còn trả trao đổi, đã định cưới rồi.
⑤ 私の故郷は地図にさえ書いてない小さな村です。
Quê tôi là một làng nhỏ đến không cả có tên trên bản đồ.
注意
Khi gắn さえ vào danh từ, trợ từ が、をđược tỉnh lược. Các trợ từ khác thì giữ nguyên
~など/~なんか/~なんて
接続[名]+など
A 意味
(例としてあげ、表現を軽く、やわらかくしたい時に使う。 ) Dùng khi muốn nêu lên một ví dụ để muốn làm nhẹ, đánh giá thấp.接続[名]+など
A 意味
① 「この機械に詳(くわ)しい人はいませんか。」「彼など詳しいと思いますよ。 」
Có ai biết tường tận về cái máy này không? Tôi nghĩ như anh ấy là người biết rõ đấy.
② ネクタイなんかしめて、どこ行くの。
Thắt ca vát thế này, đi đâu vậy ta?
③ お見舞いならカーネーションなんてどうかしら。
Đi thăm người ốm thì tôi phân vân xem là như (mua) hoa cẩm chướng (carnation)có được không?
B 意味
① 忙しくて、テレビなど見ていられない。
Bận ghê, đến như cả xem TV còn chả được.
② 本当です。うそなんかつきませんよ。
Đúng thật đấy ạ. Không nói mấy lời dối trá đâu.
③ スキーなんて簡単ですよ。だれでもすぐできるようになります。
Cỡ như trượt tuyết thì dễ không mà. Ai cũng biết trượt ngay.
注意
~に関して(は)/~に関しても/~に関する
意味
① 計画変更に関しては、十分検討する必要がある。
Cần phải kiểm tra kỹ càng về việc thay đổi kế hoạch.
② 外国へ行くなら言葉だけでなく、習慣に関しても知っておいたほうがいい。
Đi ra nước ngoài thì không chỉ là ngôn ngữ, cũng nên biết về tập quán của họ.
③ 経済に関する本はたくさんある。
Có rất nhiều sách liên quan đến kinh tế.
Like Và Chia Sẻ cho mọi người cùng học nhé. Cảm ơn.
Kiếm tiền tại đây nhé các bạn chỉ cần vào đăng ký và làm vài thao tác quá đơn giản là có tiền hihi. cùng chia sẻ cho mọi người biết nhé đặc biệt là Sinh Viên nghèo hiii.
Link đăng kí: Click đây
0 nhận xét:
Post a Comment