Từ vựng sơ cấp bài 19- Minnano Nihongo

第19課:
いる:    cần
しらべる:    điều tra
なおす:    sửa chữa
しゅうりする:    sửa chữa
でんわする:    điện thoại
ぼく:    tôi
きみ:    bạn
サラリーマン:    nhân viên hành chánh
ことば:    từ vựng
ぶっか:    vật giá
きもの:    áo truyền thống của nhật
ビザ:    thị thực , visa
はじめ:    bất đầu
おわる:    kết thúc, xong việc
こっち:    o đây
そっち:    ở đó
あっち:    ở đằng kia
どっち:    ở đằng nào
このあいだ:    dạo gần đây
みんなで:    mọi người
いろいろ:    đủ thứ
どうしようかな:    làm sao giờ đây nhỉ
どうするの?:    làm sao đây

Like Và Chia Sẻ cho mọi người cùng học nhé. Cảm ơn. 

Kiếm tiền tại đây nhé các bạn chỉ cần vào  đăng ký và làm vài thao tác quá đơn giản là có tiền hihi. cùng chia sẻ cho mọi người biết nhé đặc biệt là Sinh Viên nghèo hiii.
 Link đăng kí: Click đây

0 nhận xét:

Post a Comment