Những mẫu câu diễn tả cảm xúc khó tả

Học cách sử dụng những mẫu câu:
~というものではない/~というものでもない
~ないことはない/~ないこともない
~ないではいられない/~ずにはいられない
~というものではない/~というものでもない

意味
~とは言いきれない Không thể nói hết là… 接続 [動・い形・な形・名]の普通形+というものではない (ただし[な形]と[名]の[だ]はつかないこともある。)


① 性格は絶対に変えられないというものではない。
Không thể nói rằng là tính cách tuyệt đối sẽ không thay đổi.

② お金さえあれば幸せに暮らせるというものではない。
Không thể nói rằng là chỉ cần có tiền là có thể sống hạnh phúc.

③ かぎをかけたから安心というものでもない。
Không thể nói rằng đã khóa rồi là có thể yên tâm.

④ この仕事は英語ができなければだめだというものでもないが、できたほうがいい。
Việc này cũng không thể nói là không biết tiếng Anh thì không làm được nhưng mà biết thì tốt hơn.

 ~ないことはない/~ないこともない

意味
~の可能性もある Cũng có khả năng là…, không phải là không thể… 接続 [動-ない形] [い形-く] [な形-で] [名] +ないこともない

① 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。
Dù khó nhưng mà tùy theo cách làm cũng không phải là không thể làm được.

② どうしても話してくれと言われれば、話さないこともない。
Đã được nhắc là dù thế nào cũng hãy nói chuyện nên không thể không nói.

③ ちょっと大きくないこともないが、この靴で大丈夫だ。
Cũng không phải là không to một chút nhưng mà đôi giầy này là ổn rồi.

④ このセーター、ちょっと派手じゃありませんか。
派手じゃないこともないけど、よく似合っているからいいんじゃないですか。
Cái áo len này chẳng phải là hơi sặc sỡ hay sao.
Cũng sặc sỡ, nhưng vì trông rất hợp nên chẳng được hay sao?

 ~ないではいられない/~ずにはいられない

意味
どうしても~してしまう (どうしても我慢できず、自然にそうなってしまうと言いたい時の表現) Dù thế nào cũng đã làm… ( Dù thế nào cũng không thể chịu đựng, Dùng khi muốn nói tự nhiên mà thành như thế) 接続 [動-ない形]+ないではいられない (ただし[する]は[せずにはいられない]となる。)


① 彼のもの真似を見るとおかしくて、笑わないではいられない。
Nhìn cách anh ấy bắt chước các sự vật buồn cười quá nên tôi không thể nhịn được.

② あの映画のラストシーンは感動的で、涙を流さずにはいられなかった。
Cảnh cuối cùng của bộ phim đó quá cảm động nên tôi không kìm được nước mắt.

③ 車の多い道路で遊んでいる子供を見て、注意せずにはいられなかった。
Nhìn bọn trẻ con đang chơi trên đường nhiều ô tô, tôi không thể không nhắc nhở

注意
主語は一人称に限る。主語が三人称の時は文末に[~ようだ] [~らしい]などをつける. Chủ ngữ giới hạn là ngôi thứ nhất. Nếu là ngôi thứ 3 thì cuối câu thường thêm [~ようだ] [~らしい]

~に限る/~に限り/~に限って

接続 [名]+に限る

A 意味
~だけ ([~に限る][~に限り][~に限って]を使う) Giới hạn ở…

① 参加者は女性に限る。
Người tham gia chỉ giới hạn ở nữ.

② 先着50 名様に限り、受け付けます。
Chúng tôi chỉ tiếp nhận 50 người đến đầu tiên.

③ 本日に限って、全商品2割引にさせていただきます。
Chỉ hôm nay, chúng tôi giảm giá 20 phần trăm cho tất cả các mặt hàng.

B 意味
~だけは特に ([~に限って]を使う。 ) Riêng…là đặc biệt


① あの人に限って、人をだますようなことはしない。
Chỉ riêng với người đó, không bao giờ làm cái việc như là lừa người khác.

② 傘を持っていない日に限って、雨が降る。
Vào đúng ngày tôi không mang ô thì lại mưa.

③ あのレストランは年中無休なのに、行ってみたら今日に限って休みだった。
Nhà hàng đó hoạt động cả năm không nghỉ vậy mà đúng ngày hôm nay khi tôi thử đến thì lại nghỉ.

C 意味
一番いい ([~に限る]を使う) Là nhất…, nên… 接続 [動-辞書形/ない形-ない] [名] +に限る


① 風を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る。
Khi bị cảm, nên giữ ấm phòng và ngủ là tốt nhất.

② 危険な所には近寄らないに限る。
Tốt nhất không nên lại gần nơi nguy hiểm.

③ 夏はビールに限る。
Mùa hè Bia là nhất.


Like Và Chia Sẻ cho mọi người cùng học nhé. Cảm ơn. 

Kiếm tiền tại đây nhé các bạn chỉ cần vào  đăng ký và làm vài thao tác quá đơn giản là có tiền hihi. cùng chia sẻ cho mọi người biết nhé đặc biệt là Sinh Viên nghèo hiii.
 Link đăng kí: Click đây

0 nhận xét:

Post a Comment