Học cách sử dụng những mẫu ngữ pháp:
~かのようだ/~かのような/~かのように
~つつある
~つつある
~てたまらない/~てしようがない
~てならない
~てならない
~にきまっている
~かのようだ/~かのような/~かのように
意味
実際にはそうではないが、~のようだ Thực tế thì không phải vậy nhưng có vẻ như là ~ 接続 [動・い形・な形・名]の普通形+かのようだ (ただし、[な形-だ][名-だ]は[な 形-である][名-である]となるが、[である]がない場合もある)意味
① 激(はげ)しい雨と風は、まるで台風が来たかのようだ。
Gió mưa dữ dội quá, như là bão về thật ấy.
② 彼はそのことについては、何も知らないかのような顔をしている。
Anh ta với vấn đề này thì ngoài mặt tỏ ra như là chả biết cái gì.
③ 不動産屋は、その土地が交通の便がいいかのように宣伝していた。
Văn phòng bất động sản thì tuyên truyền như là giao thông ở khu vực đó thì tiệnlắm.
④ 1か月ぶりに会った彼は、病気だったかのようにやつれていた。
Sau một tháng không gặp mà anh ta tiều tuỵ như là vừa ốm dậy.
⑤ 彼は自分の考えが絶対であるかのように主張して譲(ゆず)らない。
Anh ta thì chả nhường ai cả, khư khư với cách nghĩ của mình là tuyệt đối.
~つつある
意味
(だんだん)+ている Dần dần đang 接続 [動-ます形]+つつある意味
① 景気は徐々(じょじょ)に回復しつつある。
Tình hình đang từ từ được khôi phục.
② 問題は改善されつつあるが、時間がかかりそうだ。
Vấn đề đang được cải thiện đấy, nhưng có vẻ còn mất thời gian.
③ 事件の真相(しんそう)は明(あき)らかになりつつある。
Chân tướng của sự việc đang dần trở nên rõ ràng.
④ 失(うしな)われつつある伝統文化を守ろうと努力している人もいる。
Vẫn có những người đang nỗ lực để bảo vệ văn hoá truyền thống đang dần mai một.
注意
~てたまらない/~てしようがない
意味
① 頭痛(ずつう)がしてたまらないので、近くの病院に行った。
Do đau đầu không chịu được tôi đã phải đi bệnh viện gần nhà.
② 家族からの手紙を読んでいたら、声が聞きたくてたまらなくなった。
Lúc đang đọc thư nhà, thèm nghe tiếng nói ở nhà thế.
③ 大学に合格して、うれしくてたまらない。
Đỗ đại học, không thể kìm được sung sướng.
④ 買ったばかりの時計をなくしてしまって、残念でたまらない。
Cái đồng hồ vừa mới mua lại bị mất, tiếc ơi là tiếc.
⑤ ビデオカメラが欲しくてしようがない。
Thèm một cái máy quay phim quá cơ.
⑥ 窓を開けると、電車の声がうるさくてしようがない。
Khi mở cửa sổ ra, không thể chịu nổi tiếng ồn của tàu điện.
注意
Giới hạn chủ ngữ là ngôi thứ nhất.
~てならない
意味
非常に~ (ある気持ちが自然に強くなってくる状態を表す) ~ một cách phi thường (Chỉ cảm xúc mạnh lên một cách tự nhiên) 接続 [動-て形] [い形-くて] [な形-て] +ならない意味
① 交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない。
Không thể kìm lòng trước những đứa trẻ mất bố mẹ do tai nạn giao thông.
② 国の家族のことが思い出されてならない。
Không thể kìm được nỗi nhớ gia đình ở trong nước.
③ 久しぶりに国の友達に会うのでうれしくてならない。
Tôi không thể kìm được sung sướng khi đã lâu mới gặp được người bạn trong nước.
④ 母の病気が心配でならない。
Bệnh tình của mẹ không thể không lo lắng được.
~にきまっている
意味
① ぜんぜん練習していないんだから、今度の試合は負(ま)けるにきまっている。
Vì chả luyện tập tí nào, trận đấu năm nay nhất định là thua.
② 実力から見て、Aチームが勝つにきまっている。
Nhìn vào thực lực thì đội A nhất định thắng.
③ 注文服だから、高いにきまっている。
Quần áo đặt mà, đắt là phải.
④ そんなうまい話はうそにきまっていますよ。
Nói dễ nghe thế này nhất định là điêu.
注意
Like Và Chia Sẻ cho mọi người cùng học nhé. Cảm ơn.
Kiếm tiền tại đây nhé các bạn chỉ cần vào đăng ký và làm vài thao tác quá đơn giản là có tiền hihi. cùng chia sẻ cho mọi người biết nhé đặc biệt là Sinh Viên nghèo hiii.
Link đăng kí: Click đây
0 nhận xét:
Post a Comment